Page 7 - My FlipBook
P. 7
3
Đơn giá (đồng/m )
Năm Năm Năm Năm
2019 2020 2021 2022
- Riêng hộ nghèo và cận nghèo 5.300 5.600 6.000 6.300
3
b) Từ 4m đến 6m /người/tháng 10.800 11.500 12.100 12.900
3
c) Trên 6m /người/tháng 12.100 12.800 13.600 14.400
3
Đối tượng sử dụng nước
1. Cơ quan hành chính sự nghiệp,
đoàn thể 10.900 11.600 12.300 13.000
2. Đơn vị sản xuất 10.200 10.800 11.400 12.100
3. Đơn vị kinh doanh - dịch vụ 17.900 19.000 20.100 21.300
(đơn giá nêu trên chưa bao gồm phí BVMT và thuế giá trị gia tăng)
Đơn giá năm 2019 được áp dụng từ ngày 15 tháng 11 năm 2019 và đơn giá
năm 2020, 2021, 2022 được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 hàng năm.
II.2 Quy định đối tượng sử dụng nước:
a) Đối tượng sử dụng nước sinh hoạt:
- Hộ gia đình là các hộ dân sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt.
- Các khu dân cư, chung cư, khu lưu trú công nhân, các cư xá, ký túc xá; các
cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh - cai nghiện thuộc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố sử dụng nước cho
mục đích sinh hoạt.
b) Đối tượng sử dụng nước không sinh hoạt:
b.1 Cơ quan hành chính sự nghiệp, đoàn thể, bao gồm:
- Các đơn vị lực lượng vũ trang, công an, phòng cháy, chữa cháy.
- Bệnh viện, trường học.
- Các cơ quan, đoàn thể, cơ sở tôn giáo.
- Cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp khác.
7